Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Thái ❤️️ 100 Họ Và Tên Tiếng Thái ✅ Chia Sẻ Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Thái Chuẩn Xác Nhất.
Bạn đang xem: Tên tiếng thái của bạn là gì
Cách Để Biết Tên Tiếng Thái Của Bạn
Làm thế nào để biết tên tiếng Thái của bạn? Khác với các ngôn ngữ như Hàn, Nhật, Trung có nhiều cách để dịch tên của bạn thì đối với tiếng Thái nếu muốn chuyển đổi tên thì chỉ có cách chọn một tên trong tiếng Thái có nghĩa gần giống với tên trong tiếng Việt của bạn. Vì vậy muốn có được tên tiếng Thái chính xác thì bạn phải biết tiếng Thái, hiểu nó và giải nghĩa tên tiếng Việt của bạn rối sau đó mới tìm ra tên tiếng Thái phù hợp.
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Thái
Như đã chia sẻ thì muốn biết tên của bạn trong tiếng Thái là gì một cách chính xác thì bạn phải đọc hiểu được tiếng Thái và hiểu nghĩa tên tiếng Việt của mình trong tiếng Thái là gì, từ đó thì mới dịch qua được, nó khác so với cách phiên âm của các tiếng Hàn, Nhật hay Trung. Tuy nhiên vẫn còn một cách giúp bạn có thể đặt cho mình một cái tên tiếng Thái mà không cần phải biết tiếng Thái, đó là cách gì thì mời bạn theo dõi chia sẻ sau đây.
Xem thêm: 23 Bộ Phim Hay Nhất Mọi Thời Đại Bạn Nên Xem Ít Nhất Một, 40 Phim Mỹ Hay Nhất Mọi Thể Loại
Bởi vì muốn chuyển tên sang tiếng Thái yêu cầu chúng ta phải biết và hiểu tiếng Thái mà tiếng Thái lại là một ngôn ngữ không phải dễ học, do đó rất nhiều bạn muốn biết tên mình trong tiếng Thái ra sao mà lại không biết tiếng Thái thì phải làm như thế nào? Cũng đơn giản thôi, trong bài viết ngày hôm nay pigeonholebooks.com sẽ giới thiệu cho bạn đọc một cách đặt tên tiếng Thái đơn giản hơn rất nhiều, đó là dựa vào chính ngày tháng năm sinh của chúng ta.
Tên thật của người Thái cũng như tên tiếng Việt, bao gồm Họ, tên đệm, tên chính. Vì vậy bạn chỉ cần chuyển đổi ba thành phần này dựa vào ngày tháng năm sinh là đã ra tên tiếng Thái của bạn rồi đó.Chi tiết cách thực hiện ra sao thì mời bạn theo dõi ở phần tiếp theo nhé!
Khám phá thêm ➡️Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc❤️️ bên cạnhDịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Thái
Tên Tiếng Thái Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Tên tiếng Thái theo ngày tháng năm sinh là một cách để cho những người không biết tiếng Thái có thể tự đặt cho mình một cái tên tiếng Thái có liên quan đến bản thân mình chứ không phải chọn đại một cái tên xa lạ. Cách này sẽ căn cứ vào chính ngày, tháng, năm sinh của bạn, trong đó Họ trong tiếng Thái của bạn chính là số cuối năm sinh, tên đệm của bạn trong tiếng Thái là tháng sinh, tên của bạn trong tiếng Thái là ngày sinh. Chi tiết cách tra tên sẽ như sau:
Họ: Ứng với số cuối năm sinh:
0 : Thạch1 : Ma2 : Cai3 : Thun4 : Xỉn5 : Xa6 : Thung7 : Chăng8 : Num9 : Ca
Tên đệm: Ứng với tháng sinh:
1 : La2 : Vin3 : Ba Mót4 : La Vót5 : Xũn6 : Béc7 : Tê8 : Xăn9 : Xin Ra10 : Thu Cóp11 : Măng No12 : MọtTên: Ứng với ngày sinh
1 : Xụt Quét2 : Ra Bát3 : Nóc Xây4 : Ra Oan5 : Đi Ka6 : Thu Cõn7 : Xi Ni Ka8 : Ba Ra Gi9 : Sa Quát10 : Thý Lan11 : Xin Bi Lét12 : En Nô13 : Bát Ra Ta14 : Na Mas15 : Sơ Ka16 : Ka Ri17 : Đi Ka18 : Đì Loi19 : Mim Shọt20 : Đa Qua Ki21 : Ai Crốp22 : Me Lan Đi23 : Đít Ta24 : Hô Né25 : Min Xê26 : Kịt Xu27 : Tài Khâm28 : Thái Khinh29 : Tha Khẹt30 : Thọc KhệtChia sẻ thêm➡️Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật❤️️ Cách Chuyển, Web Dịch
Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Thái
Từ cách chia sẻ dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Thái ở trên thì bạn có thể nhận thấy tên tiếng Thái khá phức tạp và khó đọc đúng không nào? Trên thực tế có rất nhiều tên tiếng Thái rất dài, do cả họ, tên đều dài và khó nhớ nên trong cuộc sống hằng ngày người Thái không gọi nhau bằng tên thật mà thay vào đó họ sẽ gọi nhau bằng nick name.
Các nick name này được đặt ngay từ nhỏ và thường dựa vào tiếng Anh để đặt nick name cũng như phát âm. Người Thái sử dụng các nick name này thường xuyên trong cuộc sống thay cho tên thật. Và sau đây pigeonholebooks.com sẽ chia sẻ cho bạn đọc một số nick name phổ biến trong tiếng Thái và cách viết của nó.
Tên thường ngày hay còn gọi là nick name cho con trai:
George – จอ ร์ จIan – เอียนJack – แจ็ คJacob – จา ค็ อบCharlie – ชา ร์ ลีDan – แดนDaniel – แด เนีย ลJames – เจมส์Peter – ปี เตอร์Scott – สก๊อตThomas – โท มั สJohn – จอ ห์ นĐánh dấu – มาร์คMichael (Michael) – ไม เคิ ลPaul – พอ ล
Nick name cho con gái:
Emma – เอ็ ม ม่าElizaet (Elizabeth) – เอ ลิ ซา เบ ธJulia (Julia) – จู ลี่Niềm vui – จ อยKimberly – คิ ม เบอร์ ลีAnna – แอ นClaire – แค ล ร์Denise – เด นิ สLaura – ล อ ร่าSue – ซูSandra – แซ น ด ร้าMaria – มา เรี ยOlivia – โอ ลิ เวี ยKhám phá ➡️Tên Tiếng Nhật Của Bạn❤️️ Tên Nhật Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Họ Tiếng Thái Hay
Trước đây, hầu hết những người Lan không có họ. Nhưng điều này đã thay đổi vào năm 1913, khi Vua Rama VI, người được đào tạo ở châu Âu, quyết định rằng người Thái cũng cần họ giống như ở phương Tây. Nhưng, khác với phương Tây, họ của người Thái chỉ có thể được dùng chung cho những người có quan hệ họ hàng trực tiếp với nhau, và từ đó người Thái bắt đầu có họ riêng theo từng cụm gia đình, họ hàng.
Anchali– Nghĩa là Nghĩa là lời chàoAnurak – Nghĩa là một thiên thần trong thần thoại Thái LanArthit – Nghĩa là người đàn ông của mặt trời hoặc mặt trờiA-wut – Nghĩa là Vũ khíAdulyadej – Nghĩa là Sức mạnh vô songAmarin – Nghĩa là bất diệt, bất tử; cánh tay phải của thiên thầnAmbhom – Nghĩa là Nghĩa là bầu trờiAyutthaya – Nghĩa là Không thể đánh bại hoặc bất khả chiến bạiBannarasee – Nghĩa là Hoa senChakrii – Nghĩa là VuaCharoensuk – Nghĩa là Thịnh vượng, phát triển, gia tăng (với) niềm vuiChen – Nghĩa là Tuyệt vời, to lớn; bình minh, buổi sángKasem – Nghĩa là Hạnh phúc thuần khiếtMakok – Nghĩa là một người nào đó từ Makok, một thị trấn ở Thái LanMalee – Nghĩa là bông hoaNa Chiangmai – Nghĩa là Hậu duệ của những người cai trị Chiang MaiNiran – Nghĩa là Không bao giờ kết thúc; bất diệtNgam – Nghĩa là ĐẹpPravat – Nghĩa là Người lịch sửRatanaporn – Nghĩa là Phúc tinhRattanakosin – Nghĩa là Đề cập đến gia đình hoàng gia của Vương triều ChakriRitthirong – Nghĩa là Giỏi chiến đấuRochana – Nghĩa là Tốt với lời nóiSaelau – Nghĩa là LiuSaengkaew – Nghĩa là Ánh sáng pha lêShinawatra – Nghĩa là Một người thường xuyên làm việc tốtSoikham – Nghĩa là Vòng cổ bằng vàngSuwannarat – Nghĩa là Ngọc; đá quýCó thể tham khảo thêm